Nước lau Lens Merck

Propanol:
Ethanol:

Mô tả

Propanol

Tên sản phẩm: 2-Propanol gradient grade for liquid chromatography LiChrosolv®

Tên gọi khác: Isopropyl alcohol, Isopropanol, iso-Propanol, IPA

Công thức hóa học: CH₃CH(OH)CH₃ hay C2H8O

Trạng thái: Chất lỏng, không màu, có mùi mạnh và dễ cháy.

CAS:  67-63-0

Code: 101040

Hãng/ Xuất xứ: Merck-Đức

Quy cách: Chai thủy tinh, chai nhôm, Thùng kim loại không gỉ

Mô tả chi tiết sản phẩm:

  • Công thức hóa học: CH₃CH(OH)CH₃

  • Trạng thái/ Ngoại quan: Lỏng

  • Nhiệt độ sôi: 82.4 °C (1013 hPa)

  • Khối lượng riêng: 0.786 g/cm3 (20 °C)

  • Khối lượng mol: 60.1 g/mol

  • Điểm sáng: 12°C

  • Nhiệt độ đánh lửa: 425°C

  • Nhiệt độ nóng chảy: -89.5°C

  • Áp suất hơi: 43 hPa (20°C)

  • Bảo quản: +5°C đến +30°C

Ứng dụng: 

  • Dùng rửa, vệ sinh các bề mặt quang học (ống kính và thị kính) trong các thiết bị máy như máy laser (thấu kính bảo vệ, thấu kính phân kỳ, thấu kính hội tụ), đặc biệt được sử dụng trong kính hiển vi: 15% isopropanol với 85% n-hexane (theo khuyến cáo của Carl Zeiss GmbH).
  • Làm sạch bụi bẩn trên bề mặt các tấm hàn, loại bỏ các chất lưu thông (chỉ có chất cồn).
  • Là dung môi được sử dụng bôi trơn, nhựa, sơn dầu, mực.
  • Dung môi để tinh thể và tinh chế các chất hữu cơ.
  • Dung môi và chất pha loãng trong các chế phẩm mỹ phẩm và dược phẩm.
  • Sản xuất chất tẩy uế.
  • Để loại bỏ các chất bôi trơn, dầu nhờn và silicone trong quá trình sơn trên xe. Trộn pha loãng với nước đến 50%.

 Quy cách tham khảo:

CodeDung tíchLoại 
10104010001 lítChai thủy tinh
10104025002.5 lítChai thủy tinh
10104040004 lítChai thủy tinh
10104050005 litChai nhôm
101040901010 lítThùng kim loại không gỉ
101040903030 lítThùng kim loại không gỉ

Xem thêm: Giấy lau lens Tiffen, Dung Dịch Lau Lens Tiffen

Ethanol

Tên sản phẩm: Ethanol absolute for analysis EMSURE® ACS,ISO,Reag. Ph Eur
Tên gọi khác: Ethyl alcohol, EtOH
Công thức hóa học: C2H5OH
Trạng thái: Chất lỏng, không màu, có mùi mạnh và dễ cháy.
CAS:  64-17-5
Code: 100983
Hãng/ Xuất xứ: Merck-Đức
Quy cách: Chai thủy tinh, Chai nhựa
Bảo quản: Bảo quản từ +2°C đến  +30°C
Mô tả sản phẩm:

  • Công thức hóa học: CH₃CH(OH)CH₃
  • Trạng thái/ Ngoại quan: Lỏng
  • Nhiệt độ sôi: 78,3°C (1013 hPa)
  • Khối lượng riêng: 0,79 g/cm3 (20°C)
  • Khối lượng mol: 46,07 g/mol
  • Điểm sáng: 13°C
  • Nhiệt độ đánh lửa: 425°C
  • Nhiệt độ nóng chảy: – 114,5°C
  • Áp suất hơi: 57,26 Pa (19,6°C)
  • Bảo quản: +2°C đến +30°C

Ứng dụng:

  • Vệ sinh bề mặt quang học (ống kính và thị kính) trong các thiết bị máy như máy Laser (thấu kính bảo vệ, thấu kính phân kỳ, thấu kính hội tụ, kính phản xạ).
  • Thuốc thử trong phân tích hóa học tại các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu;
  • Dung môi quan trọng để hòa tan các chất;
  • Nguyên liệu quan trọng có trong các loại đồ uống phổ biến hiện nay như bia, rượu;
  • Làm dung môi hoặc chất để pha chế vecni, dược phẩm, nước hoa.

Quy cách tham khảo:

CodeDung tíchLoại
10098310001LChai thủy tinh
10098310111LChai nhựa
10098325002.5LChai thủy tinh
10098325112.5LChai nhựa
10098340004LChai thủy tinh
10098350005LChai nhựa

Bình luận

Sản phẩm khác